BỘ TÀI CHÍNH |
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2014
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TCCB ngày tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Kế hoạch cử CCVC đi học các lớp do Bộ tổ chức: Theo Kế hoạch chung của Bộ (Phần giao cho trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính thực hiện).
2. Kế hoạch cử cán bộ đi học tại các cơ sở đào tạo bên ngoài:
TT |
Nội dung ĐTBD |
Đối tượng |
Thời gian học |
Số lượt cán bộ tham dự |
Ghi chú |
||
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
|||||
1 |
Lý luận chính trị cao cấp |
Trưởng bộ môn trở lên |
2 năm |
05 |
|
05 |
|
2 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch |
|
|
|
19 |
|
|
|
– Chuyên viên cao cấp và tương đương |
Viên chức chuẩn bị thi nâng ngạch cao cấp |
1,5 tháng |
03 |
|
03 |
|
|
– Chuyên viên chính và tương đương |
Viên chức, giảng viên |
1,5 tháng |
04 |
|
04 |
|
|
– Chuyên viên và tương đương |
Viên chức |
2 tháng |
12 |
|
12 |
|
3 |
Kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý |
|
|
|
06 |
|
|
|
– Cấp vụ và tương đương |
|
|
02 |
|
02 |
|
|
– Cấp phòng và tương đương |
|
|
04 |
|
04 |
|
4 |
Kiến thức, kỹ năng chuyên ngành |
|
|
|
64 |
|
|
|
– Kinh tế – Tài chính |
Viên chức, giảng viên |
|
55 |
|
55 |
|
|
– BD nghiệp vụ quản lý giáo dục |
Viên chức, giảng viên |
3-5 ngày |
04 |
|
04 |
|
|
– Nghiệp vụ chuyên môn khác |
Viên chức, giảng viên |
3-5 ngày |
05 |
|
05 |
|
5 |
Ngoại ngữ, tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
6 |
Tin học |
|
|
04 |
|
04 |
|
7 |
Đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đào tạo thạc sĩ |
Viên chức, giảng viên |
2-3 năm |
38 |
02 |
40 |
|
9 |
Đào tạo tiến sĩ |
Giảng viên |
3-4 năm |
09 |
04 |
13 |
|
10 |
Đào tạo, bồi dưỡng khác |
Viên chức, giảng viên |
7-10 ngày |
02 |
|
02 |
|
|
Cộng |
|
|
147 |
06 |
153 |
|
3. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng do đơn vị tự tổ chức:
TT |
Nội dung ĐTBD (Chương trình ĐTBD) |
Đối tượng |
Thời gian học |
Số lớp |
Số học viên |
Ghi chú |
1 |
Lý luận chính trị |
|
|
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch |
|
|
50 |
|
|
|
– Bồi dưỡng viên chức tập sự |
VC, GV mới tuyển dụng |
5 ngày |
01 |
50 |
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý |
|
|
45 |
|
|
|
Cấp phòng, ban, bộ môn |
|
|
01 |
45 |
|
4 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành |
|
|
460 |
|
|
|
– Bồi dưỡng lý luận dạy đại học |
Giảng viên mới tuyển |
3 tháng |
01 |
37 |
|
|
– Bồi dưỡng phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
Giảng viên, viên chức mới tuyển |
3 tháng |
01 |
48 |
|
|
– Cập nhật kiến thức về Luật Kế toán và chuẩn mực kế toán, kiểm toán. |
GV Khoa kế toán và nghiên cứu viên |
7 ngày |
01 |
40 |
|
|
– Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ thuế và hải quan |
GV Khoa Thuế – H.quan và các Khoa |
7 ngày
|
01 |
35 |
|
|
– Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu về kinh tế đầu tư |
GV Khoa Kinh tế và Cơ bản, NC.Viên |
7 ngày |
01 |
35 |
|
|
– Nâng cao kiến thức về kinh tế lượng |
Khoa Kinh tế và một số khoa khác |
7 ngày |
01 |
35 |
|
|
– Quản trị rủi ro tài chính trong điều kiện công nghệ thông tin |
GV Khoa TC doanh nghiệp và NC.viên |
7 ngày |
01 |
40 |
|
|
– Kiểm soát nội bộ các ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng |
Khoa kế toán và Ngân hàng -BH |
7 ngày |
01 |
40 |
|
|
– Kỹ năng thuyết trình trong giảng dạy đại học |
Giảng viên |
7 ngày |
01 |
50 |
|
|
– Các quy định trong đào tạo tín chỉ của liên thông đại học và đại học văn bằng 2 |
Phó, Trưởng Bộ môn |
7 ngày |
01 |
50 |
|
|
– Những quy định của Nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập |
|
5 ngày |
01 |
50 |
|
5 |
Ngoại ngữ, tiếng dân tộc |
Theo Đề án tăng cường dạy và học ngoại ngữ quốc gia |
||||
6 |
Tin học |
Viên chức |
3 tháng |
01 |
30 |
|
7 |
Bồi dưỡng khác |
|
|
|
100 |
|
|
– Bình đẳng giới |
Viên chức |
2 ngày |
01 |
100 |
|
|
Cộng |
|
|
15 |
595 |
|
Bản in